Tạo tài khoản
 
Xem các văn bản cùng chuyên ngành
Thông tư 09/2016/TT-NHNN | Ban hành: 17/06/2016  |  Hiệu lực: 15/08/2016  |  Trạng thái: Hết hiệu lực một phần


 
tusachluat.vn

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

______________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số : 09/2016/TT-NHNN

Hà Nội, ngày  17  tháng 6 năm 2016

 

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Ngân hàng Hợp tác xã

_____________________

 

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng;

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/ 11/ 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã.  

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã:

1. Điều 41 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 41. Hoạt động đối với các quỹ tín dụng nhân dân thành viên

1. Nhận tiền gửi điều hòa vốn, cho vay điều hòa vốn đối với các quỹ tín dụng nhân dân thành viên theo Quy chế điều hòa vốn.

Việc xây dựng và nội dung của Quy chế điều hòa vốn phải đảm bảo các nguyên tắc sau:

a) Quỹ tín dụng nhân dân thành viên gửi tiền (không kỳ hạn, có kỳ hạn) tại ngân hàng hợp tác xã để điều hòa vốn. Trường hợp rút tiền trước hạn, quỹ tín dụng nhân dân thông báo trước cho ngân hàng hợp tác xã;

b) Quỹ tín dụng nhân dân thành viên được ngân hàng hợp tác xã cho vay điều hòa vốn khi có nhu cầu về vốn để mở rộng tín dụng;

c) Cơ chế lãi suất tiền gửi đảm bảo tính hỗ trợ và lãi suất tiền vay điều hòa vốn phải rõ ràng, minh bạch, không vì mục tiêu lợi nhuận, có tính liên kết giữa ngân hàng hợp tác xã với các quỹ tín dụng nhân dân thành viên;

d) Quy định cụ thể về đối tượng, hạn mức, trình tự, hồ sơ, chứng từ liên quan đến việc nhận tiền gửi điều hòa vốn, cho vay điều hòa vốn;

đ) Quy chế điều hòa vốn do ngân hàng hợp tác xã xây dựng, lấy ý kiến của tất cả quỹ tín dụng nhân dân thành viên và thông qua tại Đại hội thành viên ngân hàng hợp tác xã. Sau khi ban hành Quy chế điều hòa vốn, ngân hàng hợp tác xã tổ chức tập huấn, phổ biến đến các quỹ tín dụng nhân dân thành viên và gửi Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) để thực hiện công tác thanh tra, giám sát. Việc sửa đổi, bổ sung Quy chế điều hòa vốn do Đại hội thành viên Ngân hàng Hợp tác xã thông qua.

2. Cho vay quỹ tín dụng nhân dân thành viên để xử lý khó khăn tạm thời về thanh khoản.

3. Mở tài khoản thanh toán, cung cấp các phương tiện thanh toán cho các quỹ tín dụng nhân dân thành viên.

4. Xây dựng, phát triển và ứng dụng các sản phẩm, dịch vụ mới trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân thành viên đáp ứng nhu cầu của các thành viên quỹ tín dụng nhân dân và phục vụ phát triển lợi ích cộng đồng trên địa bàn.

5. Thực hiện các hoạt động ngân hàng khác theo quy định của pháp luật đối với quỹ tín dụng nhân dân thành viên”.

2. Điều 44 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 44. Quyền hạn

1. Được tiếp cận hệ thống thông tin của Ngân hàng Nhà nước để thu thập thông tin liên quan đến hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân.

2. Yêu cầu quỹ tín dụng nhân dân cung cấp báo cáo phục vụ cho mục đích điều hòa vốn và giám sát an toàn hệ thống.

3. Kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay và khả năng trả nợ khoản vay của các quỹ tín dụng nhân dân thành viên tại ngân hàng hợp tác xã”.

3. Điều 45 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 45. Trách nhiệm

1. Hướng dẫn, đào tạo nghiệp vụ ngân hàng, công nghệ thông tin đối với quỹ tín dụng nhân dân thành viên.

2. Hỗ trợ các hoạt động ngân hàng cho quỹ tín dụng nhân dân thành viên theo quy định của pháp luật.

3. Tham gia xử lý đối với quỹ tín dụng nhân dân thành viên gặp khó khăn hoặc có dấu hiệu mất an toàn trong hoạt động.

4. Ban hành Quy chế điều hòa vốn quy định tại Khoản 1 Điều 41 Thông tư này sau khi được Đại hội thành viên Ngân hàng hợp tác xã thông qua.

5. Hỗ trợ các quỹ tín dụng nhân dân trong việc thực hiện kiểm toán nội bộ khi các quỹ tín dụng nhân dân yêu cầu.

6. Có ý kiến tham gia bằng văn bản đối với danh sách nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm làm Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng quản trị, Trưởng ban và các thành viên khác của Ban kiểm soát, Giám đốc quỹ tín dụng nhân dân thành viên khi được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương yêu cầu.

7. Thực hiện trách nhiệm khác theo quy định của Điều lệ và pháp luật”.

4. Khoản 3 Điều 46 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“3. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện công tác thanh tra, giám sát hoạt động của ngân hàng hợp tác xã; tiếp nhận và yêu cầu ngân hàng hợp tác xã sửa đổi, bổ sung Quy chế điều hòa vốn theo quy định tại khoản 1 Điều 41 Thông tư này cho phù hợp với quy định của pháp luật nếu thấy cần thiết”.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2016.

2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc ngân hàng hợp tác xã chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Khoản 2 Điều 2;

- Ban lãnh đạo NHNN;

- Văn phòng Chính phủ ;

- Bộ Tư Pháp (để kiểm tra);

- Công báo;

- Lưu VP, PC, CQTTGSNH (06 bản).

THỐNG ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 

Collapse Luật Các tổ chức tín dụngLuật Các tổ chức tín dụng
Collapse Luật Các tổ chức tín dụng 2010, sửa đổi 2017Luật Các tổ chức tín dụng 2010, sửa đổi 2017
Expand 1. Luật1. Luật
Expand Bảo lãnh ngân hàngBảo lãnh ngân hàng
Expand CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LĨNH VỰCCHÍNH SÁCH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LĨNH VỰC
Expand CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH CÁC TCTD & CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀICHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH CÁC TCTD & CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Expand Cung ứng sản phẩm phái sinhCung ứng sản phẩm phái sinh
Expand Các biện pháp bảo đảm tiền vayCác biện pháp bảo đảm tiền vay
Expand Cấp phép, vốn điều lệ, tổ chức hoạt động TCTD có yếu tố nước ngoàiCấp phép, vốn điều lệ, tổ chức hoạt động TCTD có yếu tố nước ngoài
Collapse Cấp phép, vốn điều lệ, tổ chức hoạt động TCTD trong nướcCấp phép, vốn điều lệ, tổ chức hoạt động TCTD trong nước
Thông tư 04/2015/TT-NHNN Quy định về quỹ tín dụng nhân dân
Thông tư 06/2015/TT-NHNN Quy định thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng
Thông tư 09/2016/TT-NHNN Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã
Nghị định 10/2011/NĐ-CP Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2006 về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng
Thông tư 15/2016/TT-NHNN Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Thông tư 21/2013/TT-NHNN Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
Thông tư 30/2015/TT-NHNN Quy định việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Thông tư 31/2012/TT-NHNN Quy định về ngân hàng hợp tác xã
Thông tư 31/2011/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung thông tư số 100/2002/TT-BTC ngày 04/11/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp bổ sung vốn điều lệ cho các Ngân hàng thương mại Nhà nước
Thông tư 36/2015/TT-NHNN Quy định việc tổ chức lại tổ chức tín dụng
Nghị định 39/2014/NĐ-CP Về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính
Thông tư 43/2015/TT-NHNN Quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt
Thông tư 25/2017/TT-NHNN Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Thông tư 03/2018/TT-NHNN Quy định về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
Thông tư 10/2018/TT-NHNN Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô
Thông tư 09/2018/TT-NHNN Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Thông tư 05/2018/TT-NHNN Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Văn bản hợp nhất 36/VBHN-NHNN Hợp nhất Thông tư quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Văn bản hợp nhất 27/VBHN-NHNN Hợp nhất quy định về ngân hàng hợp tác xã
Văn bản hợp nhất 16/VBHN-NHNN Hợp nhất Thông tư quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
Văn bản hợp nhất 22/VBHN-BTC Hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc cấp bổ sung vốn điều lệ cho ngân hàng thương mại nhà nước
Văn bản hợp nhất 07/VBHN-NHNN Hợp nhất Nghị định về Danh mục mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng
Văn bản hợp nhất 15/VBHN-NHNN Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Thông tư 23/2018/TT-NHNN Quy định về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân dân
Thông tư 46/2018/TT-NHNN Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng khác
Thông tư 50/2018/TT-NHNN Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Thông tư 51/2018/TT-NHNN Quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng
Thông tư 53/2018/TT-NHNN Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Thông tư 01/2019/TT-NHNN Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Văn bản hợp nhất 09/VBHN-NHNN Về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính
Văn bản hợp nhất 07/VBHN-NHNN Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Văn bản hợp nhất 19/VBHN-NHNN Hợp nhất Thông tư Quy định về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân dân
Văn bản hợp nhất 21/VBHN-NHNN Hợp nhất Thông tư Quy định về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
Văn bản hợp nhất 28/VBHN-NHNN Hợp nhất Thông tư Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng khác
Thông tư 19/2019/TT-NHNN Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
Thông tư 21/2019/TT-NHNN Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
Văn bản hợp nhất 43/VBHN-NHNN Hợp nhất Thông tư Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
Văn bản hợp nhất 44/VBHN-NHNN Hợp nhất Thông tư Quy định về quỹ tín dụng nhân dân
Văn bản hợp nhất 45/VBHN-NHNN Hợp nhất Thông tư Quy định về ngân hàng hợp tác xã
Expand Cấp tín dụng hợp vốnCấp tín dụng hợp vốn
Expand Cổ phần hóa tổ chức tín dụngCổ phần hóa tổ chức tín dụng
Expand Dịch vụ bảo quản, trông giữ tài sảnDịch vụ bảo quản, trông giữ tài sản
Expand Giao dịch giấy tờ có giá giữa các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiGiao dịch giấy tờ có giá giữa các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand Giới hạn, tỷ lệ an toàn vốn hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiGiới hạn, tỷ lệ an toàn vốn hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand Hoạt động bao thanh toán của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiHoạt động bao thanh toán của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand Hoạt động chiết khấu, tái chiếu khấu giấy tờ có giáHoạt động chiết khấu, tái chiếu khấu giấy tờ có giá
Expand Hoạt động mua, bán nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiHoạt động mua, bán nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand Hoạt động tài chính vi mô của tổ chức CT-XH, tổ chức phi chính phủHoạt động tài chính vi mô của tổ chức CT-XH, tổ chức phi chính phủ
Expand Huy động, cho vay vốn bằng vàngHuy động, cho vay vốn bằng vàng
Expand Kiểm soát, kiểm toán nội bộ, độc lập TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiKiểm soát, kiểm toán nội bộ, độc lập TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand Lãi suất trong trường hợp rút tiền gửi trước hạnLãi suất trong trường hợp rút tiền gửi trước hạn
Expand Môi giới tiền tệMôi giới tiền tệ
Expand Nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của TCTD Việt NamNhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của TCTD Việt Nam
Expand Quy chế cho vay của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiQuy chế cho vay của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand Quy chế kiểm soát đặc biệt TCTDQuy chế kiểm soát đặc biệt TCTD
Expand Quy chế phân loại nợ vayQuy chế phân loại nợ vay
Expand Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dânQuỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
Expand Sử dụng phương tiện thanh toán giải ngân vốn vay TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiSử dụng phương tiện thanh toán giải ngân vốn vay TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand TCTD nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại NHCSXHTCTD nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại NHCSXH
Expand Thanh toán qua tổ chức dịch vụ thanh toánThanh toán qua tổ chức dịch vụ thanh toán
Expand Thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụngThí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng
Expand Thẻ ngân hàngThẻ ngân hàng
Expand Thể lệ cho vay tiêu dùngThể lệ cho vay tiêu dùng
Expand Trích lập, sử dụng dự phòng xử lý rủi roTrích lập, sử dụng dự phòng xử lý rủi ro
Expand Tổ chức tín dụng mua trái phiếu doanh nghiệpTổ chức tín dụng mua trái phiếu doanh nghiệp
Expand Tổ chức tín dụng phát hành, mua trái phiếu, tín phiếu, ngân phiếuTổ chức tín dụng phát hành, mua trái phiếu, tín phiếu, ngân phiếu
Expand Đảm bảo an toàn máy giao dịch tự độngĐảm bảo an toàn máy giao dịch tự động
Expand Ủy thác và nhận ủy thác giữa các TCTDỦy thác và nhận ủy thác giữa các TCTD
Expand Phương pháp tính lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, cấp tín dụng giữa tổ chức tín dụng với khách hàngPhương pháp tính lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, cấp tín dụng giữa tổ chức tín dụng với khách hàng
Expand Nghiệp vụ cho thuê tài chínhNghiệp vụ cho thuê tài chính
Expand VBQPPL ĐỊA PHƯƠNGVBQPPL ĐỊA PHƯƠNG
Expand Giữ bí mật thông tin khách hàngGiữ bí mật thông tin khách hàng
Expand Phong tỏa, chấm dứt phong tỏa vốn, tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoàiPhong tỏa, chấm dứt phong tỏa vốn, tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Expand Quy chế tiền gửi tiết kiệmQuy chế tiền gửi tiết kiệm
Expand Cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng do dịch Covid - 19Cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng do dịch Covid - 19
Expand Luật Các tổ chức tín dụng 1997, sửa đổi 2004Luật Các tổ chức tín dụng 1997, sửa đổi 2004
Expand Pháp lệnh Ngân hàng, hợp tác xã tín dụng & cty tài chính 1990Pháp lệnh Ngân hàng, hợp tác xã tín dụng & cty tài chính 1990
Expand Hội đồng tư vấn chính sách tài chính, tiền tệ Quốc giaHội đồng tư vấn chính sách tài chính, tiền tệ Quốc gia
Expand Quy chế Quản lý và sử dụng vốn tín dụng cho đánh bắt xa bờQuy chế Quản lý và sử dụng vốn tín dụng cho đánh bắt xa bờ
Expand Tổ chức, hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các TCTDTổ chức, hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các TCTD
Expand VBQPPL về tín dụng, ngân hàng (cũ)VBQPPL về tín dụng, ngân hàng (cũ)