Tạo tài khoản

Thông tin: Điều 11

Ngày ban hành: 25/12/2015
Ngày hiệu lực: 08/02/2016
Ngày hết hiệu lực toàn bộ:
 
Ngày hết hiệu lực một phần lần 1: 01/07/2016
Ngày hết hiệu lực một phần lần 2:
Ngày hết hiệu lực một phần lần 3:
Ngày hết hiệu lực một phần lần 4:
Ngày hết hiệu lực một phần lần 5:
 
 

Điều luật đang xem xét:

Điều 11. Điều kiện cấp Giấy phép đối với tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần

1. Các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 20 Luật các tổ chức tín dụng.

2. Điều kiện đối với cđông sáng lập:

a) Có tối thiu 02 cđông sáng lập là tổ chức;

b) Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của nguồn vốn góp;

c) Cam kết hỗ trợ về tài chính để giải quyết khó khăn trong trường hợp tổ chức tín dụng phi ngân hàng khó khăn về vốn hoặc khả năng chi trả, thanh khoản;

d) Không phải là cổ đông chiến lược, cổ đông sáng lập, chủ sở hữu, thành viên sáng lập của tổ chức tín dụng khác được thành lập và hoạt động tại Việt Nam;

đ) Có khả năng về tài chính để góp vốn thành lập tổ chức tín dụng phi ngân hàng; không được dùng vốn ủy thác, vốn huy động, vn vay của các tchức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức, cá nhân khác đgóp vốn;

e) Ngoài các điều kiện quy định tại điểm b, c, d, đ khoản này, cđông sáng lập là cá nhân phải đáp ứng điều kiện sau đây:

(i) Mang quốc tịch Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật;

(ii) Không thuộc những đối tượng bị cấm thành lập doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Luật Cán bộ, công chức;

g) Ngoài các điều kiện quy định tại điểm b, c, d, đ khoản này, cđông sáng lập là tổ chức phải đáp ứng điều kiện sau đây:

(i) Được thành lập theo pháp luật Việt Nam;

(ii) Kinh doanh có lãi trong 03 năm tài chính liền kề trước năm nộp hồ đề nghị cấp Giấy phép và đến thời điểm nộp hồ sơ bổ sung đđược xem xét cấp Giấy phép;

(iii) Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ về thuế và bảo him xã hội theo quy định của pháp luật đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giy phép;

(iv) Đối với tổ chức là doanh nghiệp Việt Nam (trừ ngân hàng thương mại Việt Nam):

- Có vốn chủ sở hữu tối thiểu 500 tỷ đồng, tổng tài sản tối thiu 1.000 tỷ đồng trong 03 năm tài chính liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giy phép. Trường hợp doanh nghiệp hoạt động trong ngành nghề kinh doanh có yêu cầu mức vốn pháp định, phải đảm bảo vốn chủ sở hữu theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm liền kề trước thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép trừ đi vốn pháp định ti thiu bng s vn cam kết góp;

- Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy phép thành lập và hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán, bảo hiểm, phải tuân thủ việc góp vn theo các quy định của pháp luật có liên quan;

(v) Đối với ngân hàng thương mại Việt Nam:

- Có tổng tài sản tối thiểu 100.000 tỷ đng, tuân thủ đy đ các quy định về quản trị rủi ro và trích lập dự phòng đầy đủ theo quy định tại thời đim nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép và đến thời đim nộp hồ sơ bổ sung đđược xem xét cấp Giấy phép;

- Không vi phạm các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động theo quy định của Ngân hàng Nhà nước trong năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép và đến thời điểm nộp hồ sơ bổ sung đđược xem xét cấp Giấy phép;

- Đảm bảo tỷ lệ an toàn vốn ti thiu sau khi góp vn thành lp t chc tín dụng phi ngân hàng;

- Không bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng trong 02 năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giy phép và đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giy phép.


Mục lục
 
Điều luật
 

Điều luật hướng dẫn, quy định chi tiết(0)

Không có bản ghi nào