Tạo tài khoản

Thông tin: Điều 12

Ngày ban hành: 25/12/2015
Ngày hiệu lực: 08/02/2016
Ngày hết hiệu lực toàn bộ:
 
Ngày hết hiệu lực một phần lần 1: 01/07/2016
Ngày hết hiệu lực một phần lần 2:
Ngày hết hiệu lực một phần lần 3:
Ngày hết hiệu lực một phần lần 4:
Ngày hết hiệu lực một phần lần 5:
 
 

Điều luật đang xem xét:

Điều 12. Điều kiện cấp Giấy phép đối với tổ chức tín dụng phi ngân hàng trách nhiệm hữu hạn

1. Các điều kin quy định tại khoản 1 Điu 20 Lut các t chc tín dụng.

2. Đối với thành viên sáng lập là doanh nghiệp Việt Nam (trừ ngân hàng thương mại Việt Nam) phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

a) Các điều kiện quy định tại điểm b, c, d, đ, g(i), g(ii), g(iii) khoản 2 Điều 11 Thông tư này;

b) Có vốn chủ sở hữu tối thiểu 1.000 tỷ đồng, tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng trong 03 năm tài chính liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giy phép. Trường hợp doanh nghiệp hoạt động trong ngành nghkinh doanh có yêu cầu mức vốn pháp định, phải đảm bảo vn chủ sở hữu theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm liền kề trước thời đim nộp hồ sơ đề nghị cấp Giy phép trừ đi vốn pháp định tối thiểu bng s vn cam kết góp;

c) Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy phép thành lập và hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán, bảo him, phải tuân thủ việc góp vn theo các quy định của pháp luật có liên quan.

3. Đối với chủ sở hữu, thành viên sáng lập là ngân hàng thương mại Việt Nam, phải đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b, c, d, đ, g(ii), g(iii), g(v) khoản 2 Điều 11 Thông tư này.

4. Đối với chủ sở hữu, thành viên sáng lập là tổ chức tín dụng nước ngoài:

a) Các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 20 Luật các tổ chức tín dụng;

b) Điều kiện quy định tại điểm g(ii) khoản 2 Điều 11 Thông tư này;

c) Có tổng tài sản có trên 10 tỷ đô la Mỹ vào cuối năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép;

d) Không vi phạm nghiêm trọng các quy định về hoạt động ngân hàng và các quy định pháp luật khác của nước nguyên xứ trong 05 năm liền kề trước năm nộp hồ đề nghị cấp Giấy phép và đến thời đim nộp hồ sơ bổ sung đđược xem xét cấp Giy phép;

đ) Có kinh nghiệm hoạt động quốc tế, được các tổ chức xếp loại tín nhiệm quốc tế xếp hạng từ mức ổn định trở lên, mức có khả năng thực hiện các cam kết tài chính và hoạt động bình thường ngay cả khi tình hình, điều kiện kinh tế biến đổi theo chiều hướng không thuận lợi;

e) Được cơ quan có thẩm quyền của nước nguyên xứ đánh giá đảm bảo tỷ lệ an toàn vốn, các tỷ lệ bảo đảm an toàn khác, tuân thủ đầy đủ các quy định về quản trị rủi ro và trích lập dự phòng đy đủ theo quy định của nước nguyên xứ vào năm liền kề trước năm nộp hồ đề nghị cấp Giấy phép và đến thời đim nộp hồ sơ bổ sung đđược xem xét cấp Giy phép;

g) Không phải là cổ đông chiến lược, chủ sở hữu, thành viên sáng lập của tổ chức tín dụng khác được thành lập và hoạt động tại Việt Nam;

h) Trường hợp tổ chức tín dụng nước ngoài là công ty cho thuê thì số dư cho thuê tài chính và cho vay phải chiếm ti thiu 70% tng tài sản của công ty.

5. Trong thời hạn 5 năm kể từ ngày được cấp Giấy phép, chủ sở hữu, các thành viên sáng lập phải cùng nhau shữu 100% vn điu lệ của t chc tín dụng phi ngân hàng trách nhiệm hữu hạn.


Mục lục
 
Điều luật
 

Điều luật hướng dẫn, quy định chi tiết(0)

Không có bản ghi nào